Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя онлайн [106/122] 834004
![Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя онлайн [106/122] 834004](/views2/1457344/page106/bg6a.png)
106
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
luôn tuân th nghiêm ngt nhng quy đnh v
an toàn trong sách hưng dn này.
CNH BÁO: H thng đánh la ca máy
to ra mt trưng đin t có cưng đ rt
thp. Trưng này có th gây nhiu mt s loi
máy to nhp nht đnh. Đ làm gim nguy cơ
thương tích nghiêm trng hoc gây t vong,
nhng ngưi mang máy to nhp phi tham
vn bác s ca h hoc nhà sn xut máy to
nhp trưc khi s dng máy này.
CNH BÁO: – Các quy đnh quc gia có th
hn ch s dng máy này.
1. Không sử dụng máy cưa xích cho đến khi
bạn đã hiểu hoàn toàn các phương pháp vận
hành cụ thể. Trước tiên người dùng phải tự
làm quen với hoạt động của máy trước khi
làm việc tại thực địa.
2. Máy cưa xích phải được sử dụng bởi người
lớn có tình trạng sức khỏe tốt và có kiến thức
về hướng dẫn vận hành.
3. Không sử dụng cưa xích khi bạn mệt mỏi về
thể chất hoặc nếu bạn đã uống rượu, dùng
ma túy hoặc dùng thuốc.
4. Không bao giờ được đeo khăn quàng cổ,
vòng đeo tay hoặc bất kỳ thứ gì khác có thể
bị máy hoặc xích cuốn vào. Mặc quần áo an
toàn phù hợp.
5. Đi giày an toàn chống trượt, găng tay, kính
bảo vệ, thiết bị bảo vệ tai và mũ bảo hộ.
6. Không bao giờ được cho phép người ngoài
ở lại trong khu vực làm việc của bạn khi khởi
động hoặc cắt bằng máy cưa.
7. Không được bắt đầu cắt cho đến khi bạn đã
dọn quang khu vực làm việc. Không được cắt
gần các dây cáp điện.
8. Luôn cắt từ một vị trí vững chắc và an toàn.
9. Chỉ sử dụng máy cưa xích ở những nơi được
thông khí tốt, không vận hành máy cưa xích
trong không khí dễ cháy nổ hoặc trong các
môi trường kín.
10. Không bao giờ được chạm vào xích hoặc cố
gắng bảo dưỡng cưa trong khi động cơ vẫn
đang chạy.
11. Cấm lắp bất kỳ thiết bị nào ngoài thiết bị
được nhà sản xuất cung cấp.
12. Toàn bộ các tem nhãn cảnh báo nguy cơ về
sức khỏe phải được duy trì ở tình trạng tốt.
Trong trường hợp hư hỏng hoặc hao mòn,
phải thay thế ngay lập tức (Hình 1).
13. Không được sử dụng máy cho những mục
đích sử dụng khác với những mục đích được
quy định trong hướng dẫn sử dụng (xem
trang 110).
14. Không được để máy với động cơ đang chạy
mà không có sự giám sát.
15. Kiểm tra máy cưa xích mỗi ngày để đảm bảo
rằng mỗi thiết bị, dù vì sự an toàn hay lý do
nào khác, đều phải hoạt động đúng chức
năng.
16. Luôn làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất
đối với hoạt động bảo trì.
17. Không bao giờ được sử dụng máy cưa xích
đã bị hỏng, chỉnh sửa hoặc sửa chữa hoặc lắp
ráp không đúng cách. Không được di chuyển,
làm hỏng hay tắt kích hoạt bất kỳ thiết bị an
toàn nào. Chỉ sử dụng các thanh có chiều dài
như trong bảng hướng dẫn.
18. Không bao giờ được tự thực hiện các thao tác
hoặc sửa chữa ngoài những thao tác bảo trì
thường quy. Chỉ gọi những xưởng bảo dưỡng
được ủy quyền và có chuyên môn.
19. Không bao giờ được khởi động máy cưa xích
mà không lắp nắp bảo vệ xích.
20. Nếu máy cưa xích của bạn không còn sử
dụng được, hãy thải bỏ hợp lý mà không gây
hại đến môi trường bằng cách chuyển máy
cho Đại lý tại địa phương của bạn để họ thu
xếp xử lý đúng cách.
21. Chỉ cho những người dùng chuyên nghiệp
hoàn toàn quen thuộc với cách vận hành và
sử dụng đúng cách mượn cưa xích của bạn.
Đưa cho những người dùng khác hướng dẫn
vận hành, họ cần phải đọc hướng dẫn trước
khi sử dụng cưa.
22. Toàn bộ bảo dưỡng cưa, ngoài những thao
tác trình bày trong hướng dẫn sử dụng hiện
thời, phải được thực hiện bởi những người có
năng lực chuyên môn.
23. Giữ lại sách hướng dẫn sử dụng này và tham
khảo mỗi lần sử dụng máy.
24. Xin lưu ý rằng chủ sở hữu hoặc người dùng
phải chịu trách nhiệm về bất kỳ tai nạn hoặc
thiệt hại nào đối với các bên thứ ba hoặc tài
sản của họ.
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м без окраски 88586 чертёж
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м чёрный муар 88607 чертёж
- Трибатрон Ал-239 1 м, без окраски 88292 чертёж