Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T [112/122] Bảo trì
![Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T [112/122] Bảo trì](/views2/1457344/page112/bg70.png)
112
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
vào vị trí của cành cây sẽ cắt (Hình 20).
d) Nếu các cành có lực căng, tìm một vị trí an
toàn để tự bảo vệ nếu chúng bật lại. Luôn bắt
đầu cắt từ phía đối diện đến chỗ cong.
e) Khi cắt các cành cây có đường kính lớn, hãy
tận dụng đầu nhọn của bộ giảm xung.
CNH BÁO - Không đưc s dng cnh
trên ca đu thanh dn đ ct ngang; nu
không bn có th gp nguy cơ gp phi lc
kéo đt ngt.
CẮT
Khi cắt thân cây ở chiều dài mong muốn, có một
nguyên tắc cơ bản cần tuân thủ. Kiểm tra xem
thân cây tựa vào đâu và xác định hướng mà hai
nửa thân cây sẽ đổ xuống khi cắt.
a) Nếu thân cây có chỗ tựa ở cả hai đầu, đầu tiên
cắt một đường nhỏ ở đầu trên (1 - Hình 21), sau
đó thực hiện cắt từ phía dưới (2, Hình 21). Điều
này sẽ tránh không làm cưa bị kẹt chặt.
b) Nếu thân cây có chỗ tựa ở một đầu hoặc gần
đoạn giữa, đầu tiên cắt một đường nhỏ từ bên
dưới (1 - Hình 22), sau đó thực hiện cắt từ phía
trên cùng (2, Hình 22).
CNH BÁO - Nu cưa b kẹt trong thân cây,
dng đng cơ, nâng khúc g lên và đi v
trí (Hình 23). Không bao gi đưc gii phóng
cưa bng cách kéo cưa ra.
8. BẢO TRÌ
CNH BÁO - Luôn đeo găng tay bo v
trong khi thc hin thao tác bo dưỡng.
Khng đưc tin hành bo dưỡng khi đng
cơ còn nóng.
MÀI NHN XÍCH
Bánh răng xích (Hình 25) là .325” hoặc 3/8”.
Đeo găng tay bảo vệ, mài nhọn xích bằng một
cái giũa tròn Ø 4,8 mm (3/16”) hoặc Ø 5,5 mm
(7/32”).
CNH BÁO - Không đưc lp xích .325”
vào bánh răng 3/8” hoc ngưc li.
Luôn mài nhọn lưỡi cắt theo hành trình hướng ra
phía ngoài theo các giá trị được cung cấp trong
Hình 25.
Sau khi mài nhọn, các đường liên kết cắt phải có
cùng chiều rộng và chiều dài.
CNH BÁO - Xích sc s to ra nhng
ming mnh v g sc nét. Khi xích bt
đu to ra mùn cưa, đó là lúc cn mài nhn
xích.
Sau khi lưỡi cắt được mài nhọn mỗi 3-4 lần, bạn
cần kiểm tra chiều cao của bộ đo chiều sâu, và
nếu cần thiết, hạ chúng thấp xuống bằng một
cái khuôn và giũa dẹt được cung cấp tùy chọn,
sau đó giũa tròn góc mặt trước của bộ đo chiều
sâu (Hình 26).
CNH BÁO - Điu chnh chính xác b đo
chiu sâu cũng quan trng như mài nhn
xích chính xác.
THANH DN
Các thanh dẫn cung cấp răng với một đầu nhọn
cần được bôi trơn bằng mỡ bằng cách sử dụng
một ống tiêm bôi trơn.
Thanh dẫn cần được đảo ngược lại mỗi 8 giờ làm
việc để đảm bảo có độ hao mòn đồng đều.
Giữ sạch đường rãnh trên thanh dẫn và lỗ bôi
trơn bằng cách sử dụng dụng cụ làm sạch được
cung cấp tùy chọn.
Kiểm tra thường xuyên các thanh ray để phát
hiện hao mòn, và nếu cần thiết loại bỏ gờ sắc và
mài vuông góc các thanh ray bằng cái giũa dẹt.
CNH BÁO - Không bao gi đưc lp bánh
răng b mòn vào mt cái cưa xích mi.
B LC KHÍ - Xoay núm (A, Hình 27) và kiểm tra
bộ lọc khí (B) hàng ngày. Mở bộ làm sạch khí (B)
bằng hai thanh (C). Làm sạch bằng dụng cụ tẩy
nhờn Emak p.n. 001101009A, rửa sạch bằng nước
và hong khô bằng cách phun khí nén, không quá
gần, thổi từ trong ra ngoài. Thay mới bộ lọc nếu
bị tắc nghẽn hoặc hỏng nặng.
CNH BÁO! - Khi lắp lại bộ lọc khí (B), lắp
vào giếng trước khi lắp ráp lại.
B LC NHIÊN LIU - Kiểm tra định kỳ bộ lọc
nhiên liệu. Thay thế nếu quá bẩn (Hình 28).
BƠM DU (t đng / có th điu chnh) – Điều
chỉnh dòng dầu được thiết lập trước bởi nhà sản
xuất. Có thể điều chỉnh dòng dầu theo các yêu
cầu cụ thể bởi người vận hành bằng các loại vít
điều chỉnh đặc biệt (Hình 32). Dòng dầu chỉ xuất
hiện khi xích chuyển động.
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м без окраски 88586 чертёж
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м чёрный муар 88607 чертёж
- Трибатрон Ал-239 1 м, без окраски 88292 чертёж