Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя онлайн [111/122] 834004
![Oleo-Mac GSH 51 5031-9002E1T Руководство пользователя онлайн [111/122] 834001](/views2/1457344/page111/bg6f.png)
111
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
ch to đ ct xén và x lý các cây đng hoc
cây bi. Cm ct các loi vt liu khác. Rung
và kéo ngưc đt ngt là khác nhau vi các
loi vt liu khác nhau và khi các yêu cu ca
các quy đnh v an toàn không đưc tuân th.
Không đưc s dng máy cưa xích như mt
đòn by đ nâng, di chuyn hoc chia tách đ
vt. Không đưc khóa vào bên trên các ct c
đnh. Nghiêm cm móc vào các dng c hoc
đ lp ghép vào P.t.o. mà không có ch đnh
ca nhà sn xut.
BIN PHÁP PHÒNG NGA CHO KHU VC LÀM
VIC
- Không được làm việc gần các dây cáp điện.
- Chỉ làm việc trong các điều kiện có đủ tầm
nhìn và ánh sáng để nhìn thấy rõ ràng.
- Dừng động cơ trước khi đặt máy cưa xích
xuống.
- Đặc biệt thận trọng và cảnh giác khi đeo thiết
bị bảo vệ tai, bởi những thiết bị này có thể
hạn chế khả năng nghe thấy âm thanh báo
hiệu nguy hiểm (tiếng la hét, tín hiệu, cảnh
báo, v.v...)
- Thật cẩn thận khi làm việc trên các bề mặt
không bằng phẳng hoặc dốc.
- Không được cắt cao hơn ngực, bởi cầm một cái
cưa xích ở độ cao cao hơn sẽ khó có thể điều
khiển để đỡ lực kéo ngược đột ngột.
- Không đưc ct t bc thang, vic này đc
bit nguy him.
- Dừng máy cưa nếu xích đập phải vật lạ. Kiểm
tra máy cưa và sửa các bộ phận nếu cần thiết.
- Giữ sạch xích không bị dính bụi bẩn và cát.
Thậm chí một lượng nhỏ bụi bẩn cũng làm cùn
xích và làm tăng khả năng kéo ngược đột ngột.
- Luôn giữ các tay cầm khô và sạch sẽ.
- Khi cắt một cành cây có lực căng, phải cảnh
giác tránh sức bật lò xo để bạn không bị văng
trúng khi sức căng của sợi gỗ được giải phóng.
- Thật cẩn thận khi cắt các cành cây nhỏ hoặc
cây bụi có thể làm cản trở xích, văng ngược trở
lại bạn hoặc làm bạn mất thăng bằng.
HƯNG DN S DNG
CNH BÁO - Đn cây là mt công vic yêu
cu có kinh nghim. Không đưc đn cây
có r sâu nu bn thiu kinh nghim. TRÁNH
TẤT C NHỮNG CÔNG VIC MÀ BN KHÔNG
ĐỦ TRÌNH Đ! Chúng tôi khuyên nhng ngưi
vn hành thiu kinh nghim nên hn ch đn
cây nu thân cây có đưng kính ln hơn chiu
dài ca thanh dn. Khi s dng máy cưa xích
ln đu tiên, hãy ct mt thân cây nhỏ vài ln
đ làm quen vi hot đng ca máy cưa. Luôn
s dng toàn b tit lưu ga khi ct bng máy
cưa, bt k kích thưc ca g như th nào.
Không bao gi đưc nhn máy cưa xung
trong khi ct. Ch riêng trng lưng ca máy
cưa cũng đ đ ct vi lc ti thiu.
CNH BÁO - Không bao gi đưc ct trong
gió mnh, thi tit xu, tm nhìn kém
hoc trong nhit đ rt cao hoc rt thp.
Luôn kim tra cây đ phát hin các cành cht
có th rơi xung trong khi đn cây.
ĐN CÂY
Trong các thao tác đốn và cắt cây, hãy tận dụng
đầu nhọn của bộ giảm xung, xoáy vào chỗ cần
cắt. Kiểm tra cây và khu vực xung quanh trước khi
cắt. Phát quang khu vực làm việc trước khi bắt
đầu cắt. Chuẩn bị đường rộng nhất có thể cho
cây đổ xuống (Hình17). Cắt bất kỳ cành cây nào
từ dưới thân cây đến độ cao tối đa 2 mét. Tạo một
vết khía 90 độ trên bề mặt thân cây, theo hướng
cây sẽ đổ xuống. Độ sâu vết khía không được
vượt quá 1/4 đường kính thân cây (1-Hình18).
Từ phía trên vết khía khoảng 10 cm, tạo một
đường cắt hướng xuống dưới về phí vết cắt
đầu tiên để tạo ra một cái chốt. Đây là miệng
của cái chốt và theo chiều mà cây sẽ đổ xuống
(2-Hình18).
Bây giờ bạn hãy tạo một đường cắt ở bên đối
diện của thân cây. Bắt đầu cắt từ khoảng cách 4-5
cm cao hơn trung tâm của cái chốt (3-Hình18).
Luôn để lại một cái chốt (A,Hình19-24) cho phép
bạn kiểm soát được hướng cây đổ xuống trước
khi cây đổ để phòng ngừa dây dẫn của máy cưa
xích bị mắc kẹt.
Nếu đường kính của thân cây lớn hơn độ dài của
thanh dẫn, hãy tạo đường cắt đổ xuống như trình
bày trong Hình19 tiếp theo.
CHT CÂY
a) Luôn bắt đầu từ đường kính lớn hơn và di
chuyển về phía đầu để cắt cây và các nhánh
phụ.
b) Luôn tìm vị trí ổn định và an toàn nhất trước
khi tăng tốc máy cưa xích. Nếu cần thiết, hãy
giữ cân bằng bằng cách tựa đầu gối lên thân
cây.
c) Giữ máy cưa xích trên thân cây để không bị
quá mỏi, xoay về bên trái hoặc phải tùy thuộc
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м без окраски 88586 чертёж
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м чёрный муар 88607 чертёж
- Трибатрон Ал-239 1 м, без окраски 88292 чертёж