Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T [110/122] Dừng động cơ
![Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T [110/122] Dừng động cơ](/views2/1457344/page110/bg6e.png)
110
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
khí bằng cách đẩy bóp bóng bơm mồi (A, Hình
14). Đưa công tắc BẬT/TẮT (B, Hình 13) vào vị trí
“I”. Kéo cần bướm gió (D, Hình 14) CLOSE. Đặt
máy cưa xích trên mặt đất ở vị trí ổn định. Kiểm
tra xích có thể quay tự do và sẽ không chạm phải
bất kỳ vật lạ nào. Trước khi khởi động động cơ,
đảm bảo rằng cưa xích không tiếp xúc với vật
nào. Không bao giờ thử khởi động cưa khi thanh
dẫn đang ở vị trí cắt. Nắm chặt tay cầm phía trước
bằng tay trái và đặt chân phải lên đế của tay cầm
phía sau (Hình 15). Kéo dây khởi động vài lần cho
đến khi nghe thấy tiếng ting n đầu tiên của
động cơ. Đẩy cần bướn gió (D, Hình 14) về vị trí
“MỞ” ban đầu. Kéo dây khởi động để khởi động
động cơ. Sau khi động cơ khởi động, nhả hãm
xích và ch trong vài giây. Sau đó tăng tốc tiết
lưu ga (C, Hình 13) để kích hoạt thiết bị chặn tiết
lưu ga. Nh hãm (Hình 3).
CNH BÁO - Sau khi đng cơ khi đng,
không s dng bưm gió đ khi đng
li mt ln na.
CNH BÁO - Ch s dng thit b bán gia
tc trong giai đon khi đng đng cơ.
CHY RÀ ĐNG CƠ
Động cơ đạt đến công suất tối đa sau 5÷8 giờ
hoạt động.
Trong giai đoạn chạy rà, không được sử dụng
động cơ với tiết lưu ga mở rộng mà không có tải
trọng để tránh lực căng quá mức.
CNH BÁO! - Trong giai đon chy rà,
không đưc thay b ch hòa khí đ đt
đưc mc công sut như gi đnh; nu không
đng cơ có th b hỏng.
LƯU Ý: Khói thoát ra t đng cơ mi là bình
thưng trong và sau khi s dng ln đu tiên.
CHY RÀ XÍCH
Xích mới sẽ kéo căng và phải thường xuyên siết
chặt lại. Chỉ điều chỉnh lực căng khi xích đang
nguội. Đầu tiên, quay xích và bôi trơn bằng dầu
bổ sung. Sau đó khởi động máy cưa và để máy
chạy ở tốc độ trung bình, kiểm tra xem bơm dầu
có hoạt động đúng cách hay không. Dừng động
cơ và điều chỉnh lực căng của xích. Khởi động
máy cưa một lần nữa và cắt thử thân cây vài lần
để khởi động xích. Tắt động cơ, để xích nguội và
điều chỉnh lần nữa. Lặp lại quy trình này cho đến
khi xích duy trì được lực căng thích hợp. Không
để xích chạm đất.
CNH BÁO - Không đưc chm vào xích
khi đng cơ đang chy. Không đ xích
chm đt.
6. DỪNG ĐỘNG CƠ
Nhả cần tiết lưu ga (C, Hình 13) và để động cơ
quay lại chế độ không tải. Tắt động cơ, đưa công
tắc BẬT/TẮT (B) vào vị trí DỪNG (0).
Không đt cưa xích lên mt đt khi xích
vn đang chuyn đng.
7. SỬ DỤNG
HÃM XÍCH
Hãm xích theo quán tính đảm bảo an toàn tối đa
trong khi sử dụng máy cưa xích. Nó bảo vệ người
vận hành khỏi bị nguy cơ kéo ngược đột ngột
có thể xảy ra trong khi làm việc. Nếu được khởi
động, nó sẽ khóa xích ngay lập tức, khi người
vận hành nhấn gần gạt (thao tác bằng tay) hoặc
tự động nhờ quán tính khi cần được đẩy về phía
trước (Hình 16) trong trường hợp gặp lực kéo
ngược đột ngột (thao tác theo quán tính).
Hãm xích được nhả ra bằng cách kéo cần về phía
người vận hành (Hình 3).
KIỂM TRA VN HÀNH HÃM XÍCH
Khi kiểm tra máy trước khi thực hiện mỗi công
việc, kiểm tra điều kiện vận hành của hãm xích
theo các bước dưới đây:
1. Khởi động động cơ và nắm chặt tay cầm bằng
cả hai tay.
2. Kéo cần tiết lưu ga để duy trì hoạt động của
xích, đẩy cần hãm xuống về phía trước bằng
cách dùng mặt sau của tay trái (Hình 11).
3. Khi hãm xích hoạt động và xích dừng lại, nhả
cần tiết lưu ga.
4. Nhả hãm xích (Hình 3).
BO TRÌ HÃM XÍCH: Luôn giữ cơ cấu hãm xích
sạch sẽ và bôi trơn đòn bẩy. Kiểm tra hao mòn
của dây hãm. Độ dày tối thiểu phải là 0.30 mm.
CÁCH S DNG B CẤM
CNH BÁO - Luôn tuân th các quy đnh
v an toàn. Cưa xích này đưc thit k và
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м без окраски 88586 чертёж
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м чёрный муар 88607 чертёж
- Трибатрон Ал-239 1 м, без окраски 88292 чертёж