Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя онлайн [109/122] 834004
![Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя онлайн [109/122] 834004](/views2/1457344/page109/bg6d.png)
109
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
đưc np thêm nhiên liu vào máy khi đng
cơ đang chy hoc còn nóng. Di chuyn máy
cách đa đim np li nhiên liu ít nht ba mét
trưc khi khi đng đng cơ. KHÔNG ĐƯC
HÚT THUC!
1. Lau sạch bề mặt quanh nắp bình chứa nhiên
liệu để phòng ngừa nhiễm bẩn.
2. Từ từ mở nắp bình nhiên liệu.
3. Cẩn thận đổ hỗn hợp nhiên liệu vào bình.
Tránh đổ tràn.
4. Trước khi thay nắp bình, lau sạch và kiểm tra
gioăng.
5. Thay nắp bình ngay và vặn chặt bằng tay. Lau
sạch nhiên liệu đổ tràn.
CNH BÁO: Kim tra xem nhiên liu có
b rò r không, nu có thì phi x lý ngay
trưc khi s dng. Liên h Đi lý Bo dưỡng
nu cn thit.
Đ DU VÀ BÔI TRƠN XÍCH
Xích cưa được tự động bôi trơn trong quá trình sử
dụng bằng loại bơm mà thường không cần bảo
trì. Dòng dầu được điều chỉnh trước bởi nhà sản
xuất để đảm bảo cung cấp đủ dầu ngay cả trong
những điều kiện làm việc nặng. Khi cắt tấm gỗ
mỏng, sẽ là bình thường nếu có giọt dầu.
- Luôn lau sạch quanh lỗ của bộ lọc trước khi
tháo nắp (13, Hình 2) để bụi bẩn không lọt vào
bình chứa.
- Trong khi làm việc, hãy theo dõi mức dầu.
- Sau khi nạp dầu, vận hành động cơ 2-3 lần để
khôi phục lại lượng cấp dầu chính xác.
- Trong trường hợp bị lỗi, không được cố gắng
tự sửa máy, hãy mang đến đại lý ủy quyền.
Bơi trơn xích đúng cách trong giai đoạn cắt sẽ
làm giảm sự mài mòn giữa xích và thanh dẫn tới
mức tối thiểu, do đó kéo dài tuổi thọ máy. Luôn
sử dụng dầu chất lượng tốt.
CNH BÁO - Không bao gi s dng du
thi!
Luôn s dng loi du bôi trơn có th phân
hy sinh hc (eco-lube Oleo-Mac / Efco) dùng
cho xích và thanh dn, đng thi tôn trng
thiên nhiên, sc khỏe ca ngưi vn hành và
các b phn ca máy cưa xích.
Trưc khi khi đng phi đm bo xích
không b cn tr.
Khi đng cơ chy không ti, xích phi không
quay. Nu không phi liên h Trung tâm Bo
dưỡng đưc Ủy quyn đ tin hành kim tra
và khc phc s c.
Khi cưa xích đang hot đng, nm cht tay
cm phía trưc bng tay trái và tay cm
phía sau bng tay phi (Hình 11).
- Không được ngả về phía trước và không được
cắt ở độ cao quá vai; nắm chặt cưa xích ở phía
trên cùng của tay cầm gây khó khăn khi điều
khiển và bị kéo ngược đột ngột.
- Kim tra tt c các b phn cơ th đưc gi
cách xa b gim thanh.
- Nhng ngưi thun tay trái cũng phi tuân
theo hưng dn. Gi tư th ct chính xác.
Tip xúc vi đ rung quá mc có th gây
tn thương mch máu hoc dây thn kinh
nhng ngưi có các vn đ v tun hoàn
máu. Cn chăm sóc y t nu bn gp phi các
triu chng v th cht như tê lit, mt cm
giác, suy gim sc khỏe, thay đi màu da.
Nhng triu chng này thưng xut hin các
ngón tay, tay hoc c tay.
Đng cơ b ngp
- Đặt công tắc bật/tắt chế độ TẮT (0) (B,Hình13).
- Tháo vít trên nắp bảo vệ (A, Hình 25).
- Tháo nắp.
- Tháo vỏ bugi.
- Tháo và lau khô bugi.
- Mở rộng tiết lưu ga.
- Kéo dây khởi động vài lần để làm sạch buồng
đốt.
- Lắp lại bugi và nối vỏ bugi, nhấn cht xuống.
- Đặt công tắc bật/tắt về I, vị trí khởi động.
- Đặt cần bướm gió ở vị trí MỞ – ngay cả khi
động cơ đang nguội.
- Bây giờ khởi động động cơ.
CNH BÁO – Không bao giờ được khởi động
động cơ máy cưa mà không có thanh dẫn,
xích và nắp che bảo vệ cụm ly hợp (hãm xích)
- nếu không cụm ly hợp có thể lỏng ra và gây
thương tíchcá nhân.
KHỞI ĐNG ĐNG CƠ
Hãm xích phi đưc gn vào khi khi đng
cưa. Đt hãm xích bng cách đy cn hãm xích
/ tm bo v tay v phía trưc (hưng v thanh
dn) đn v trí hãm (Hình 12). Nhồi bộ chế hòa
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м без окраски 88586 чертёж
- Трибатрон АЛ-239 1,50 м чёрный муар 88607 чертёж
- Трибатрон Ал-239 1 м, без окраски 88292 чертёж