Oleo-Mac GSH 51 5031-9002E1T [107/122] Lắp thanh dẫn và xích cưa
![Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T [107/122] Lắp thanh dẫn và xích cưa](/views2/1457344/page107/bg6b.png)
107
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
QUN ÁO BO H AN TOÀN
Đa số các tai nạn từ máy cưa xích xảy ra khi
xích va phải người vận hành. Trong khi làm
vic vi máy cưa xích, luôn s dng qun áo
bo h an toàn đã đưc phê chun. Sử dụng
quần áo bảo hộ không loại trừ nguy cơ gây ra
thương tích nhưng làm giảm những ảnh hưởng
của chấn thương trong trường hợp xảy ra tai nạn.
Tham vấn nhà cung cấp đáng tin cậy của bạn để
lựa chọn một thiết bị phù hợp.
Quần áo phải phù hợp và không được trở thành
một trở ngại. Mặc quần bó sát chống cắt. Áo
khoác, qun áo bng vi thô và qun legging
là lý tưng. Không được mặc quần áo, khăn
quàng, dây hoặc vòng đeo tay có thể bị mắc kẹt
vào gỗ hoặc nhánh dây nhỏ. Buộc chặt và bảo
vệ tóc dài (ví dụ bằng khăn lụa mỏng, mũ, mũ
bảo hộ, v.v...)
Giày an toàn hoc ng có đm chng trưt và
chng xưc.
Đeo mũ bo h những nơi có thể có đồ vật bị
rơi xuống.
Đeo kính bo v hoc tm trùm mt!
S dng các phương tin bo v chng ting
n; ví d như các tm che tai gim ting n
hoc nút bt l tai. Sử dụng các biện pháp bảo
vệ tai đòi hỏi nhiều sự chú ý và thận trọng do
nhận thức về các tín hiệu âm thanh cảnh báo
nguy hiểm bị hạn chế (tiếng la hét, cảnh báo,
v.v...).
Đi găng tay bo h chng ct.
4. LẮP THANH DẪN VÀ XÍCH CƯA
CNH BÁO - Luôn đeo găng tay bo h
trong các quy trình lp ráp. Ch s dng
các thanh dn và xích đưc nhà sn xut
khuyên dùng (trang 116).
- Kéo tấm che (hình 3) về phía tay cầm phía
trước để kiểm tra hãm xích có bật hay không.
- Tháo đai ốc thanh dẫn (A) và nắp che bảo vệ
xích (B, Hình 4).
- Tháo và rút vòng đệm chèn bằng nhựa khỏi
chốt của thanh dẫn (C, Hình 5).
- Đưa chốt hãm căng xích (D, Hình 5) đến điểm
dừng giới hạn bằng cách tháo tất cả các vít
căng xích (L).
- Đặt thanh (F, Hình 3) vào chốt (N).
- Lắp xích (H, Hình 6) vào răng (E) và đường rãnh
(M). Chú ý đến hướng quay của xích (Hình 8).
- Kéo nắp che bảo vệ xích xuống, đẩy vào trong
vỏ, giữ chặt vào thanh dẫn, bắt vít căng xích
(L, Hình 7) để chốt hãm (D, Hình 5) đi vào lỗ (G)
của thanh dẫn.
- Lắp nắp che bảo vệ xích và đai ốc liên quan mà
không cần vặn chặt chúng.
- Kéo căng xích bằng các loại vít kéo căng (L,
Hình 7).
- Giữ đầu thanh dẫn và vặn chặt đai ốc của nắp
che bảo vệ xích (Hình 9). Lực siết chặt là 1.5
kgm (15 Nm). Xích sẽ được căng nhưng quay
tự do bằng tay (Hình 10).
- Xích được căng chính xác khi nó có thể được
kéo lên vài milimet (Hình 10).
CNH BÁO - Luôn duy trì lc căng xích
chính xác. Xích quá chùng làm tăng nguy
cơ bị kéo ngược đột ngột và xích có thể chệch ra
ngoài kênh thanh dẫn; những sự cố này có thể
gây thương tích cho người vận hành và làm hỏng
xích. Xích quá chùng sẽ dẫn đến xích, thanh dẫn
và đường rãnh nhanh bị mòn. Ngược lại, xích
quá căng sẽ có xu hướng làm quá tải động cơ
dẫn đến hỏng động cơ. Xích đưc căng chính
xác s cung cp các thuc tính ct tt nht, an
toàn ti ưu và kéo dài tui th ca xích. Tuổi
thọ của xích phụ thuộc vào việc kéo căng và bôi
trơn xích đúng cách.
5. KHỞI ĐỘNG
NP NHIÊN LIU
CNH BÁO: Xăng là mt loi nhiên liu
cc kỳ d cháy. Phi rt thn trng khi x
lý xăng hoc trn nhiên liu. Không đưc hút
thuc hoc mang la hoc ngn la li gn
nhiên liu hoc máy cưa xích.
· Để làm giảm nguy cơ cháy và thương tích do
bị bỏng, hãy xử lý nhiên liệu thật thận trọng.
Nó rất dễ cháy.
· Trộn và bảo quản nhiên liệu trong thùng chứa
đã được phê chuẩn để đựng xăng.
· Trộn nhiên liệu ngoài trời ở những nơi không
có tia lửa hoặc ngọn lửa.
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 51 EASY START 5031-9020E1 Инструкция к товару
- Oleo-Mac GSH 560 EASY START 18" 5032-9051E2A Инструкция к Oleo-Mac GSH 560 EASY START 5032-9051E2A
- Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема