Oleo-Mac GSH 51 5031-9002E1T [120/122] Xử lý sự cố
![Oleo-Mac GSH 51 5031-9002E1T [120/122] Xử lý sự cố](/views2/1457344/page120/bg78.png)
120
I
GB
F
VN
GR
TR
CZ
SK
RUS
UK
PL
H
LV
EST
LT
RO
13. XỬ LÝ SỰ CỐ
CẢNH BÁO: Luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc
phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận
hành máy.
Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố, hãy gặp
Đại lý Bảo dưỡng của bạn. Nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này, hãy gặp Đại lý Bảo
dưỡng của bạn để được bảo dưỡng.
SỰ CỐ NGUYÊN NHÂN DỰ ĐOÁN GIẢI PHÁP
Động cơ không khởi động hoặc
chỉ chạy sau vài giây khởi động.
1. Không có tia lửa
2. Động cơ bị ngập.
1. Xem tia lửa ở đầu bugi. Nếu không có
tia lửa, kiểm tra lại bằng một bugi mới
(L8RTF).
2. Làm theo quy trình trong trang 109 Nếu
động cơ vẫn không khởi động được, lặp
lại quy trình bằng một bugi mới.
Động cơ khởi động nhưng sẽ
tăng tốc không đúng cách hoặc
sẽ chạy không đúng ở tốc độ cao.
Cần điều chỉnh bộ chế hòa khí. Liên hệ Đại lý Bảo dưỡng để điều chỉnh bộ
chế hòa khí.
Động cơ không đạt được tốc độ
đầy đủ và / hoặc xả quá nhiều
khói
1. Kiểm tra hỗn hợp nhiên liệu
dầu.
2. Bộ lọc khí bị bẩn.
3. Cần điều chỉnh bộ chế hòa khí.
1. Sử dụng nhiên liệu sạch và chính xác
loại hỗn hợp dầu 2 kỳ.
2. Rửa sạch theo hướng dẫn trong Phần
Bảo trì - Bộ lọc khí.
3. Liên hệ Đại lý Bảo dưỡng để điều chỉnh
bộ chế hòa khí.
Động cơ khởi động, chạy và tăng
tốc nhưng sẽ không tải.
Cần điều chỉnh bộ chế hòa khí. Xoay vít tốc độ không tải “T” (Hình. xx)
theo chiều kim đồng hồ để tăng tốc độ
không tải. Xem Vận hành -Điều chỉnh Bộ
chế hòa khí.
Thanh dẫn và xích chạy nóng và
xả khói
1. Bình chứa dầu xích rỗng.
2. Lực căng xích quá chặt.
3. Chức năng của bơm dầu.
1. Bình chứa dầu phải được nạp từng lần
để bình nhiên liệu được nạp đầy.
2. Căng xích theo hướng dẫn trong phần
Vận hành - Căng xích (Trang .107).
3. Chạy toàn bộ tiết lưu ga 15 đến 30 giây.
Dừng máy cưa và kiểm tra nhỏ dầu từ
tấm chắn ở đầu thanh dẫn và thanh
dẫn. Nếu có dầu, xích có thể bị mòn
hoặc thanh dẫn có thể bị hỏng. Nếu
không có dầu, hãy liên hệ Đại lý Bảo
dường.
Động cơ khởi động và chạy,
nhưng xích không quay
1. Hãm xích đã được khớp vào.
2. Lực căng xích quá chặt.
3. Thanh dẫn và xích đã được lắp
vào.
4. Xích và/hoặc thanh dẫn
hướng bị hỏng.
5. Bánh ly hợp và/hoặc bánh
răng bị hỏng.
1. Nhả hãm xích, xem Phần Vận hành-Hãm
xích (Trang 110).
2. Căng xích theo hướng dẫn trong phần
Vận hành - Căng xích (Trang107).
3. Tham khảo phần Lắp ráp-Lắp ráp Thanh
dẫn và Xích (Trang 107).
4. Tham khảo Phần Bảo trì-Xích và/hoặc
Bảo trì-Thanh dẫn (Trang 112).
5. Thay thế nếu cần thiết - liên hệ Đại lý
Bảo dưỡng.
CẢNH BÁO: Không
được chạm vào xích
khi động cơ đang chạy.
Содержание
- Gsh 51 mth 51 1
- Gsh 56 mth 56 1
- Chain saw components fig 2 9
- Contents 9
- Explanation of symbols and 9
- Introduction 9
- Safety warnings fig 9
- Safety precautions 10
- Fitting the bar and chain 11
- Starting 11
- Stopping the engine 14
- Maintenance chart 18
- Storage 19
- Technical data 20
- Warning 20
- 06 2017 22
- Annex v 2000 14 ec 22
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 22
- Chainsaw 22
- Declaration of conformity 22
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 22
- Gsh 51 m 3 22
- Gsh 56 m 3 22
- Mth 510 m 3 22
- Mth 560 22
- Xxx 0001 837 xxx 9999 gsh 51 mth 510 839 xxx 0001 839 xxx 9999 gsh 56 mth 560 22
- Serial no 23
- Warranty certificate 23
- Problem possible cause solution 24
- Troubleshooting 24
- Warning always stop unit and disconnect spark plug before performing all of the recommended remedies below except remedies that require operation of the unit 24
- When you have checked all the possible causes listed and you are still experiencing the problem see your servicing dealer if you are experiencing a problem that is not listed in this chart see your servicing dealer for service 24
- Composants de la tronçonneuse fig 2 25
- Explication des symboles et regles de securite fig 25
- Introduction 25
- Normes de securite 25
- Sommaire 25
- Mise en route 27
- Montage guide et chaîne 27
- Arret du moteur 30
- Utilisation 31
- Entretien 32
- Tableau d entretien 35
- Remissage 36
- Attention 37
- Donnees techniques 37
- Declaration de conformitè 38
- Certificat de garantie 39
- N de serie 39
- Attention toujours arrêter l outil et débrancher la bougie avant d intervenir selon les indications du tableau ci dessous sauf indication contraire 40
- Guide au résolution des problèmes 40
- Problème causes probables solution 40
- Si le problème persiste après avoir vérifié toutes les causes possibles indiquées contacter un centre d assistance agréé en cas de problème non référencé dans ce tableau contacter un centre d assistance agréé 40
- Components de la motosierra fig 2 41
- Explicacion simbolos y advertencias de seguridad fig 41
- Introducción 41
- Normas de seguridad 41
- Montaje de la barra y la cadena 43
- Puesta en marcha 43
- Parada del motor 46
- Utilización 47
- Mantenimiento 48
- Tabla de mantenimiento 51
- Almacenaje 52
- Atencion 53
- Datos tecnicos 53
- Declaracion de conformidad 54
- Certificado de garantía 55
- N de serie 55
- Atención parar la unidad y desconectar la bujía antes de realizar todas las pruebas correctivas recomendadas en la tabla siguiente a no ser que sea necesario el funcionamiento de la unidad 56
- Problema posibles causas solución 56
- Resolución de problemas 56
- Una vez verificadas todas las posibles causas si el problema no se resuelve llamar a un centro de asistencia autorizado si se observa un problema no listado en esta tabla llamar a un centro de asistencia autorizado 56
- Oбъяcнение cимвoлoв и прaвилa безoпacнocти рис 57
- Введение 57
- Детaли цепнoй пилы рис 57
- Меры предocтoрoжнocти 57
- Содержание 57
- Монтаж шины и цепи 59
- Пуск 59
- Остановка двигателя 62
- Правила пользования 63
- Обслуживание 64
- Таблица техобслуживания 67
- Xpahehиe 68
- Внимание 69
- Техничеcкие дaнные 69
- Заявление о соответствии 70
- Гарантийное свидетельство 71
- Серийный номер 71
- Внимание всегда останавливайте машину и отсоединяйте свечу перед тем как приступать к выполнению всех операций указанных в нижеприведенной таблице за исключением тех случаев когда для их выполнения необходимо функционирование машины если после выполнения всех проверок неисправность остается обратитесь в авторизованный сервисный центр в случае появления неисправности не указанной в этой таблице обратитесь в авторизованный сервисный центр 72
- Неисправность возможные причины способ устранения 72
- Поиск и устранение неисправностей 72
- Вступ 73
- Заходи безпеки 73
- Зміст 73
- Компоненти ланцюгової пили мал 73
- Пояснення символів та правила безпеки мал 73
- Монтаж шини та ланцюга 75
- Запуск двигуна 76
- Зупинка двигуна 78
- Правила експлуатації 79
- Технічне обслуговування 80
- Таблиця технічного обслуговування 83
- Зберігання 84
- Технічні характеристики 85
- Увага 85
- Декларація відповідності 86
- Гарантійний сертифікат 87
- Серійний номер 87
- Несправність можливі причини усунення 88
- Пошук та вирішення проблем 88
- Увага завжди зупиняйте машину та від єднуйте свічку запалювання перед початком виконання усіх операцій перелічених у таблиці нижче за винятком випадків коли їх виконання необхідне для роботи машини 88
- Якщо після перевірок усіх можливих причин несправність залишається зверніться до уповноваженого сервісного центру в разі виявлення несправності не вказаній у таблиці зверніться до уповноваженого сервісного центру 88
- Kandungan 89
- Komponen gergaji rantai raj 2 89
- Pengenalan 89
- Penjel asan simbol dan amaran keselamatan raj 1 89
- Peringatan keselamatan 89
- Memasang bar dan rantai 91
- Memulakan 92
- Menghentikan enjin 95
- Penggunaan 95
- Penyelenggaraan 97
- Carta penyelenggaraan 99
- Penyimpanan 100
- Amaran 101
- Data teknikal 101
- Deklarasi pematuhan 102
- No siri 103
- Sijil waranti 103
- Amaran sentiasa hentikan unit dan putuskan sambungan palam pencucuh sebelum melakukan semua rawatan yang disyorkan di bawah kecuali rawatan yang memerlukan operasi unit 104
- Apabila anda telah memeriksa semua kemungkinan punca yang tersenarai dan anda masih mengalami masalah tersebut berjumpa dengan penjual servis anda jika anda mengalami masalah yang tidak tersenarai dalam carta ini berjumpa dengan penjual servis anda untuk perkhidmatan 104
- Masalah kemungkinan punca penyelesaian 104
- Penyelesaian masalah 104
- Biện pháp phòng ngừa về an toàn 105
- Các bộ phận của máy cưa xích hình 2 105
- Giải thích các ký hiệu và cảnh báo an toàn hình 1 105
- Giới thiệu 105
- Nội dung 105
- Khởi động 107
- Lắp thanh dẫn và xích cưa 107
- Dừng động cơ 110
- Sử dụng 110
- Bảo trì 112
- Sơ đồ bảo trì 114
- Bảo quản 115
- Cảnh báo 116
- Dữ liệu kỹ thuật 116
- 06 2017 118
- Annex v 2000 14 ec 118
- Bagnolo in piano re italy via fermi 4 118
- Emak spa via fermi 4 42011 bagnolo in piano re italy 118
- Máy cưa xích 118
- Sh 56 m 118
- Trụ sở hành chính bộ phận kỹ thuật 118
- Tuyên bố về tuân thủ 118
- Xxx 0001 837 xxx 9999 118
- Xxx 0001 839 xxx 9999 g 118
- Chứng nhận bảo hành 119
- Số seri 119
- Cảnh báo luôn dừng này và ngắt bugi trước khi thực hiện tất cả các biện pháp khắc phục được khuyên dùng dưới đây ngoại trừ các biện pháp khắc phục yêu cầu phải vận hành máy 120
- Khi bạn đã kiểm tra toàn bộ nguyên nhân dự đoán trong bảng liệt kê mà vẫn gặp phải sự cố hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn nếu bạn đang gặp phải sự cố không có trong bảng này hãy gặp đại lý bảo dưỡng của bạn để được bảo dưỡng 120
- Sự cố nguyên nhân dự đoán giải pháp 120
- Xử lý sự cố 120
Похожие устройства
- Oleo-Mac GSH 51 EASY START 5031-9020E1 Инструкция к товару
- Oleo-Mac GSH 560 EASY START 18" 5032-9051E2A Инструкция к Oleo-Mac GSH 560 EASY START 5032-9051E2A
- Oleo-Mac GSH 56 5032-9002E1T Руководство пользователя
- Oleo-Mac GSH 56 EASY START 5032-9002E1B Инструкция к товару
- Athmer m-12/28 os omega silicone l=1130мм (ригель на стороне петель) 82527 Инструкция по установке
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Деталировка
- Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T Инструкция к Oleo-Mac GST 250 5029-9001E2T
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Инструкция по установке
- Athmer M-12 FS silver, silicone L=930 мм, серебристый 82535 Отказное письмо
- Optima GS-16/2500 Паспорт
- Трибатрон АЛ-125 1.50м без окраски 88528 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; без окраски) 87831 чертёж
- Трибатрон АЛ-125 (1 м; декор под дерево; вяз) 87955 чертёж
- Трибатрон АЛ-163 (1 м; без окраски) 87937 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 крепёж
- Трибатрон АЛ-380 (1 м; декор под дерево; сосна) 87925 чертёж 2
- Трибатрон АЛ-980 1.00м БЕЛЫЙ 88344 чертёж
- Трибатрон АЛ-169 1,50 м декор под дерево венге 88572 схема
- Трибатрон АЛ-169 (1 м; без окраски) 87907 схема