Bosch GLL 3-80 Professional + ШТАТИВ BS150 (0.601.063.306) + Детектор PMD7 [201/217] Sự lắp vào

Bosch GLL 3-80 Professional (0.601.063.30A) + Детектор PMD7 [201/217] Sự lắp vào
Tiếng Vit | 201
Bosch Power Tools 1 609 92A 27S | (29.6.16)
S lp vào
Lp/Thay Pin
Khuyến ngh nên s dng pin kim-mangan cho
dng c đo.
Để m np đậy pin 10, nhn vào ly cài 11 theo
chiu mũi tên và lt np đậy pin lên. Lp pin vào. Khi
lp vào, hãy lưu ý lp đúng đầu cc ca pin theo như
ký hiu ghi mt trong np đậy pin.
Khi pin bt đầu yếu, s có tín hiu âm thanh dài
5 giây phát ra. Đèn báo dung lượng pin thp 2 liên
tc sáng đỏ. Dng c đo vn có th hot động trong
khong gn 2
t
iếng.
Khi m dng c đo lên mà pin yếu, s có tín hiu âm
thanh dài 5 giây phát ra ngay sau khi dng c đo
được m máy.
Luôn luôn thay tt c pin cùng mt ln. Ch s dng
pin cùng mt hiu và có cùng mt đin dung.
Tháo pin ra khi dng c đo khi không s
dng trong mt thi gian không xác định. Khi
ct lưu kho trong mt thi gian không xác định, pin
th b ăn mòn và t phóng hết đin.
Vn Hành
Vn hành Ban đầu
Trong lúc vn hành dng c đo s phát ra tín
hiu âm thanh ln trong mt s trường hp c
th nào đó. Vì vy, để dng c đo cách xa tai
ca bn hay tai nhng người khác. Tiếng tín
hiu âm thanh ln có th làm tn thương thính giác.
Bo v dng c đo tránh khi m ướt và không
để bc x mt tri chiếu trc tiếp vào.
Không được để dng c đo ra nơi có nhit độ
cao hay thp cc độ hay nhit độ thay đổi thái
quá. Như ví d sau, không được để dng c đo
trong xe ôtô trong mt thi gian dài
hơn mc bình
thường. Trong trường h
p có s thay đổi nhit độ
thái quá, hãy để cho dng c đo điu chnh theo
nhit độ chung quanh trước khi đưa vào s dng.
Trong trường hp trng thái nhit độ cc độ hay
nhit độ thay đổi thái quá, s chính xác ca dng
c đo có th b hư hng.
Tránh không để dng c đo b va đập mnh
hay rt xung. Sau khi v ngoài b va đập mnh,
luôn luôn cn phi thc h
in vic ki
m tra li độ
chính xác trước khi tiếp tc công vic (xem “Ct
Thy Chun Chính Xác”).
Tt dng c đo trong lúc vn chuyn. Khi tt
máy, b phn ly ct thy chun được khóa li, b
phn này có th b hư hng trong trường hp b di
ch
uyn cc mnh.
Tt và M
Để m dng c đo, đẩy công t
c Tt/M 7 v v trí
“on (khi không vn hành vi chế độ ly ct thy
chun t động) hay v v trí “on
(khi vn hành
vi chế độ ly ct thy chun t động). Ngay sau khi
m máy, dng c đo phóng lung laze ra khi các
ca chiếu 1.
Không được chĩa lung laze vào con người
hay động vt và không được t chính bn nhìn
vào lung laze, ngay c khi t mt khong
cách ln.
Không được m dng c đo ri để mc đó, và
tt dng c đo ngay sau khi s dng xong.
Nh
ng người khác có th b lung laze làm mù
mt.
Để tt dng c đo, đẩy công tc Tt/M 7 v v trí
“off”. Khi tt máy, b phn ly ct thy chun được
khóa li.
Khi vượt quá nhit độ hot động ti đa cho phép
mc 40
°
C, dng c đo t tt để bo v đi-t laze.
Sau khi ngui tr li, dng c đo trng thái sn
sàng hot động và ta có th m máy để hot động
tr li.
Cp độ laze
2
Loi laze
640 nm, <1 mW
C
6
1
thi gian ngn nht ca
xung động
1/1600 s
Phân k Tia laser
0,5 mrad (Góc đầy)
Phn gn giá đỡ
1/4", 5/8"
Pin
4x1,5VLR6(AA)
Khong thi gian hot động
Vi 3 mt phng laze
Vi 2 mt phng laze
Vi 1 mt phng laze
5h
9h
18 h
Trng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chun EPTA 01:2014)
0,74 kg
Kích thước
(dài x rng x cao)
159 x 75 x 141 mm
Mc độ bo v
IP 54 (ngăn được bi
và nước văng vào)
Máy laze đường vch GLL 3-80 P
1) Tm hot động có th b gim do điu kin môi trường
xung quanh không thun li (vd. ánh sáng mt tri chiếu trc
tiếp).
Dng c đo có th nhn biết rõ ràng bng chui s dòng 13
trên nhãn ghi loi máy.
OBJ_BUCH-1046-005.book Page 201 Wednesday, June 29, 2016 1:37 PM

Содержание

Похожие устройства

Скачать