Linksys EA6500 [528/531] Linksys ea3500

Linksys EA6500 [528/531] Linksys ea3500
14
Đặc tính kỹ thuật
Linksys EA3500
14
Linksys EA3500
Tên kiểu Linksys EA3500
Mô tả
Dual-Band N750 Router with Gigabit and USB
Số kiểu EA3500
Tc đ cng thiết b chuyn
mch 10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
Tần số radio 2,4 và 5 GHz
Số ăng ten Tổng số 6 ăng ten, 3 ăng ten trong trên mỗi
thiết bị Băng tần radio 2,4 GHz & 5 GHz
Cổng Internet, Ethernet (1-4), USB, Nguồn
Nút Reset, Wi-Fi Protected Setup, nguồn
(chỉ các kiểu EU)
Đèn LED Nguồn, Internet, Ethernet (1-4)
UPnP Có hỗ trợ
Tính năng bảo mật WEP, WPA, WPA2,RADIUS
Bit mã khoá bảo mật Mã hoá tối đa 128-bit
Hỗ trợ hệ thống tệp lưu trữ FAT, NTFS và HFS+
Hỗ trợ Trình duyệt Internet Explorer 8 trở lên, Firefox 4 trở lên,
Google Chrome 10 trở lên và
Safari 4 trở lên
Môi trường
Kích thước 170 x 25 x 190 mm (6,69” x 0,98” x 7,48”)
Trọng lượng thiết bị 326 g (11,5 oz)
Nguồn 12V, 2A
Chứng chỉ FCC, IC, CE, Wi-Fi A/B/G/N, Windows 7
Nhiệt độ hoạt động 0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản -20 đến 60°C (-4 đến 140°F)
Độ ẩm hoạt động 10 - 80%, độ ẩm tương đối,
không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản Không ngưng tụ 5 đến 90%
LưU ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi
kèm với bộ định tuyến hoặc truy cập Linksys.com/support.
Các đặc tính kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công suất
của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và vùng
phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều kiện và
biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng mạng,
vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp
các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất lợi khác.

Содержание

Скачать