Cst/berger LD440 [101/109] Vận hành

Cst/berger LD440 [101/109] Vận hành
Tiếng Vit | 101
1 609 92A 0VB 2.6.14
Vn Hành
Vn hành Ban đầu
Trong lúc vn hành dng c đo s phát ra tín hiu âm
thanh ln trong mt s trường hp c th nào đó. Vì vy,
để dng c đo cách xa tai ca bn hay tai nhng người
khác. Tiếng tín hiu âm thanh ln có th làm tn thương
thính giác.
Bo v dng c đo khi ánh nng mt tri chiếu trc
tiếp.
Không được để dng c
đo ra nơi có nhit độ cao hay
thp cc độ hay nhit độ thay đổi thái quá. Như ví d sau,
không được để dng c đo trong xe ôtô trong mt thi gian
dài hơn mc bình thường. Trong trường hp có s thay đổi
nhit độ thái quá, hãy để cho dng c đo điu chnh theo
nhit độ chung quanh trước khi đưa vào s dng. Trong
trường hp trng thái nhit độ c
c độ hay nhit độ thay đổi
thái quá, s chính xác ca dng c đo có th b hư hng.
Đặt thiết b thu laze để tia laze có th ti được trường nhn
1
.
Nếu tia laze xoay có các tc độ xoay khác nhau, hãy cài đặt
tc độ ln nht.
Tt và M
Khi bm phím công tc để dng c đo hot động, dng
c đo phát ra tín hiu âm thanh ln. Vì vy, để dng c
đo cách xa tai bn hay tai ca người khác khi m máy.
Tín hiu âm thanh ln có th gây hư hi thính giác.
Để tiết kim năng lượng, bn ch nên bt dng c đo khi cn s
dng.
Để Bt dng c
đo, bn hãy n phím bt – tt 2. Mt tín hiu
âm thanh phát ra và toàn b các ch báo màn hình s vt
sáng.
Để Tt dng c đo, bn hãy n li phím bt – tt 2. Mt tín
hiu âm thanh kép s phát ra để xác nhn.
Nếu khong 58 phút mà không phím nào dng c đo được
nhn và không có tia laze nào ti được trường nhn 1 5–8 phút,
thì dng c đo s t
động ngt để tiết kim pin. Quá trình ngt
s được hin th qua mt tín hiu âm thanh.
Chn Chnh Đặt Du Ch Đim Gia
Bng phím 3 bn có th xác định độ đo chính xác (thô, trung
bình hay tinh), bng cách đó các tia laze s được tiếp nhn
trong trường nhn 1.
Hãy nhn phím 3 liên tc, cho ti khi độ đo chính xác mong
mun được hin th trong màn hình
6.
Khi thay đổi điu chnh độ chính xác, mt, hai hoc ba tín hiu
âm thanh s phát ra tùy thuc vào điu chnh đã chn.
Điu chnh độ chính xác s được lưu li khi tt dng c đo.
Hình Ch Hướng
Màn hình 6 có 7 kênh tiếp nhn riêng r, các kênh này s ch
ra v trí ca thiết b thu laze theo mc laze. Tia laze đến càng
gn du ch đim gi
a ca thiết b thu laze, thì càng nhiu vch
sc được hin th trong hình ch hướng f hoc d.
Hãy hướng trường nhn 1 ngược vi tia laze xoay.
Di chuyn t t thiết b thu lên trên hoc xung dưới, cho đến
khi các hình ch hướng fd xut hin trên màn hình 6
và/hoc nghe thy mt tín hiu âm thanh. Hãy chn độ nhy
bng phím 3, tùy thuc vào các
điu kin làm vic và độ
chính xác mong mun.
Di chuyn thiết b thu lên trên, khi hình ch hướng d được hin
th (khi loa được bt, s nghe thy âm thanh đập chm). Di
chuyn thiết b thu xung dưới, khi hình ch hướng f được
hin th (khi loa được bt, s nghe thy âm thanh đập
nhanh). Khi ti được trung tâm ca trường nhn 1, du ch
đim gi
a s được hin th trong màn hình 6 và mt âm
thanh liên tc s được nghe thy.
Chc năng nh
V trí cui cùng ca tia laze s được lưu li, trong trường hp tia
laze ri khi phm vi tiếp nhn.
B lc đin t
B lc đin t giúp bo v thiết b thu laze khi ánh nng mt
tri gay gt và nhiu
đin t.
Hướng Dn S Dng
Gn lp vi khuôn đỡ
Bng giá đỡ 10 bn có th gn dng c đo vào thước đo xây
dng laser (Ph tùng) cũng như vào các phương tin tr giúp
khác có chiu rng lên ti 65 mm.
Siết cht giá đỡ 10 bng vít định v vào khuôn đỡ 8 mt
sau ca dng c đo.
Ni lng vít khóa 11, đẩy giá đỡ lên thước đ
o xây dng laser
và siết cht vít khóa 11 li.
Mép trên 9 ca giá đỡ có chiu cao bng vi du ch đim gia
và có th được s dng để đánh du tia laze.
OBJ_BUCH-926-002.book Page 101 Monday, June 2, 2014 9:25 AM

Содержание

Скачать