Bosch GLL 2-80 Professional (0.601.063.204) + Детектор PMD7 [201/217] Sự lắp vào

Bosch GLL 2-80 Professional + ШТАТИВ BS150 (0.601.063.205) + Детектор PMD7 [201/217] Sự lắp vào
Tiếng Vit | 201
Bosch Power Tools 1 609 92A 1YU | (4.7.16)
Thông s k thut
S lp vào
Lp/Thay Pin
Khuyến ngh nên s dng pin kim-mangan cho
dng c đo.
Để m np đậy pin 10, nhn vào ly cài 11 theo
chiu mũi tên và lt np đậy pin lên. Lp pin vào. Khi
lp vào, hãy lưu ý lp đúng đầu cc ca pin theo như
ký hiu ghi mt trong np đậy pin.
Khi pin bt đầu yếu, s có tín hiu âm thanh dài
5 giây phát ra. Đèn báo dung lượng pin thp 2 liên
tc sáng đỏ. D
ng c đo vn có th hot động trong
khong gn 2 tiếng.
Khi m dng c đo lên mà pin yếu, s có tín hiu âm
thanh dài 5 giây phát ra ngay sau khi dng c đo
được m máy.
Luôn luôn thay tt c pin cùng mt ln. Ch s dng
pin cùng mt hiu và có cùng mt đin dung.
Tháo pin ra khi dng c đo khi không s
dng trong mt thi gian không xác định. Khi
ct lưu kho trong m
t thi gian không xác định, pin
có th b ăn mòn và t phóng hết đin.
Vn Hành
Vn hành Ban đầu
Trong lúc vn hành dng c đo s phát ra tín
hiu âm thanh ln trong mt s trường hp c
th nào đó. Vì vy, để dng c đo cách xa tai
ca bn hay tai nhng người khác. Tiếng tín
hiu âm thanh ln có th làm tn thương thính giác.
Bo v dng c đo tránh khi m ướt và không
để bc x mt tri chiếu trc tiếp vào.
Không
được để dng c đo ra nơi có nhit độ
cao hay thp cc độ hay nhit độ thay đổi thái
quá. Như ví d sau, không được để dng c đo
trong xe ôtô trong mt thi gian dài hơn mc bình
thường. Trong trường hp có s thay đổi nhit độ
thái quá, hãy để cho dng c đo điu chnh theo
nhit độ chung quanh trước khi đưa vào s dng.
Trong trường h
p trng thái nhit độ cc độ hay
nhit độ thay đổi thái quá, s chính xác ca dng
c đo có th b hư hng.
Tránh không để dng c đo b va đập mnh
hay làm rt xung. Làm hng dng c đo có th
làm hư hi tính chính xác ca nó. Sau khi b tác
động hay va chm mnh, hãy đối chiếu đường
laze hay đường dây di vi đường ngang hay
thng đứng qui chiếu đã biết hay vi đim dây di
đã được kim tra.
Tt dng c đo trong lúc vn chuyn. Khi tt
máy, b phn ly ct thy chun được khóa li, b
phn này có th b hư hng trong trường hp b di
chuyn cc mnh.
Tt và M
Để m dng c đo, đẩ
y công tc Tt/M 7 v v trí
“on (khi không vn hành vi chế độ ly ct thy
chun t động) hay v v trí “on (khi vn hành
vi chế độ ly ct thy chun t động). Ngay sau khi
m máy, dng c đo phóng lung laze ra khi các
ca chiếu 1.
Máy laze đường vch GLL 2-80 P
Mã s máy
3 601 K63 2..
Tm hot động
1)
Tiêu chun
Vi chc năng xung động
Vi thiết b thu laze
20 m
15 m
5–80 m
Ct Thy Chun Chính Xác
±0,2 mm/m
Phm vi t ly ct thy
chun (tiêu biu)
±4°
Thi gian ly ct thy
chun, tiêu biu
<4 s
Nhit độ hot động
10 °C ... +45 °C
Nhit độ lưu kho
20 °C ... +70 °C
Độ m không khí tương đối,
ti đa
90 %
Cp độ laze
2
Loi laze
640 nm, <1 mW
C
6
1
thi gian ngn nht ca
xung động
1/1600 s
Phân k Tia laser
0,5 mrad (Góc đầy)
Phn gn giá đỡ
1/4", 5/8"
Pin
4x1,5VLR6(AA)
Khong thi gian hot động
Vi 2 mt phng laze
Vi 1 mt phng laze
9h
18 h
Trng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chun EPTA 01:2014)
0,69 kg
Kích thước
(dài x rng x cao)
159 x 54 x 141 mm
Mc độ bo v
IP 54 (ngăn được bi
và nước văng vào)
1) Tm hot động có th b gim do điu kin môi trường xung
quanh không thun li (vd. ánh sáng mt tri chiếu trc tiếp).
Dng c đo có th nhn biết rõ ràng bng chui s dòng 13
trên nhãn ghi loi máy.
OBJ_BUCH-907-005.book Page 201 Monday, July 4, 2016 2:41 PM

Содержание

Похожие устройства

Скачать