Bosch GLL 3-80 + кейс [210/227] Lắp thay ắc quy

Bosch GLL 3-80 + кейс [210/227] Lắp thay ắc quy
210 | Tiếng Vit
(9)
Điểm nhận giá đỡ ba chân 5/8"
(10)
Lẫy cài nắp đậy pin
(11)
Nắp đậy pin
(12)
Nhãn cảnh báo laser
(13)
Mã seri sản xuất
(14)
Khe hở của mô-đun
Bluetooth
®
để bản địa
hóa
(15)
Nam châm
a)
(16)
Giá giữ thông dụng
a)
(17)
Bảng đối tượng của tia laser
a)
(18)
Bộ thu laser
a)
(19)
Kính nhìn tia laser
a)
(20)
Túi bảo vệ
a)
(21)
Giá đỡ ba chân
a)
(22)
Cây chống
a)
(23)
Cốp xe
a)
(24)
Chi tiết chèn
a)
(25)
Mô-đun
Bluetooth
®
để bản địa hóa
a)
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
Thông số kỹ thuật
Máy laze đường vạch
GLL 3-80
Mã số máy
3601K63S..
Phạm vi làm việc
A)
tiêu chuẩn
30m
trong chế độ bộ thu
25 m
với vật nhận tia laser
5–120 m
Cốt thủy chuẩn chính
xác
B)C)D)
±0,3mm/m
Phạm vi tự lấy cốt
±4°
Thời gian lấy cốt thủy
chuẩn
<4s
Nhiệt độ hoạt động
−10 °C … +40 °C
Nhiệt độ lưu kho
−20 °C … +70 °C
Chiều cao ứng dụng tối
đa qua chiều cao tham
chiếu
2000m
Độ ẩm không khí tương
đối tối đa
90%
Mức độ bẩn theo
IEC61010‑1
2
E)
Cấp độ laser
2
Loại laser
630–650 nm, <10 mW
C
6
10
Phân kỳ
50 × 10 mrad (Góc đy)
Máy laze đường vạch
GLL 3-80
Thời gian ngắn nhất của
xung động
1/10000 s
Bộ thu laser tương thích
LR 6, LR 7
Điểm nhận giá đỡ 3 chân
1/4", 5/8"
Các pin
4×1,5V LR6(AA)
Thời gian vận hành với
3mức Laser
4 h
Trọng lượng theo
Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014
0,82kg
Kích thước (Chiều dài×
rộng× cao)
149× 84× 142mm
Mức độ bảo vệ
IP 54 (được bo v chng
bi và tia nước)
A) Phạm vi làm việc có thể được giảm thông qua các
điều kiện môi trường không thuận lợi (ví dụ như tia
mặt trời chiếu trực tiếp).
B) 20–25°C
C) Hợp lệ tại bốn giao điểm ngang.
D) Điều kiện là các giá trị đã đặt từ bình thường đến các
điều kiện xung quanh phù hợp (ví dụ không rung,
không sương mù, không khói, không tia cực tím trực
tiếp). Sau khi có dao động nhiệt độ mạnh, có thể dẫn
đến sai lệch độ chính xác.
E) Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi
độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
S xêri (13) đu được ghi trên nhãn mác, đ d dàng nhn dng
loi máy đo.
Sự lắp vào
Lắp/thay ắc quy
Khuyến nghị sử dụng các pin kiềm mangan để vận
hành dụng cụ đo.
Để mở nắp đậy pin(11) bạn hãy nhấn lên khóa
(10) và tháo nắp đậy pin ra. Lắp pin vào.
Xin hãy lưu ý lắp tương ứng đúng cực pin như được
thể hiện mặt trong ngăn chứa pin.
Hiển thị pin(2) luôn hiển thị trạng thái ắc quy hiện
tại:
LED Điện dung
Đèn sáng liên tục màu
xanh lá
100−75%
Đèn sáng liên tục màu
vàng
75−35%
Đèn sáng liên tục màu đỏ 35−10%
Không có Ánh sáng Hết pin
Nếu pin yếu, độ sáng của các tia laser bị giảm
chậm.
Luôn luôn thay tất cả pin cùng một lần. Chỉ sử dụng
pin cùng một hiệu và có cùng một điện dung.
u Tháo ắc quy ra khỏi dụng cụ đo nếu bạn
không muốn sử dụng thiết bị trong thời gian
1 609 92A 7L8 | (22.04.2022) Bosch Power Tools

Содержание

Похожие устройства

Скачать